Nội dung khóa học
Giới thiệu về Giáo trình Minna No Nihongo
Giáo trình Minna No Nihongo – みんなの日本語 là bộ giáo trình uy tín và thông dụng nhất trong các trường dạy tiếng Nhật ở Việt Nam cũng như trên toàn thế giới. Với bộ giáo trình sơ cấp này hy vọng sẽ hỗ trợ được nhiều cho các bạn đang có mong muốn học tiếng Nhật cơ bản để tìm hiểu tiếng Nhật, du học hay đi xuất khẩu lao động một cách tốt nhất. Ngoài việc theo học trên lớp, các bạn hoàn toàn có thể tự học hoặc ôn lại các kiến thức đã học một cách có hệ thống khi tham khảo các bài hướng dẫn học của Sen Quốc Tế nhé !
Bài 1: Giới thiệu bản thân – はじめまして
Sau khi học xong bảng chữ cái thì hôm nay chúng ta sẽ bắt đầu làm quen với ngữ pháp tiếng Nhật trong quyển Minna no Nihongo.
0/30
Bài 7: Các cách nói cho – nhận.
Trong cuộc sống hằng ngày chúng ta thường bắt gặp các cách nói mình cho hay tặng cho ai đó cái gì hay mình được nhận một cái gì đó từ ai đó. Vậy nên trong bài này chúng ta hãy cùng nhau tìm hiểu cách nói cho - nhận và một số cấu trúc ngữ pháp khác trong tiếng Nhật sẽ như thế nào nhé !
0/28
Bài 9: Cách nói sở hữu
Khóa học tiếng Nhật cấp tốc N5 (Sao chép1)
    Nội dung bài học

    STT

    Từ Vựng

    Kanji

    Âm Hán Việt

    Ý nghĩa

    1

    きります

    切ります

    THIẾT

    cắt

    2

    おくります

    送ります

    TỐNG

    gửi

    3

    あげます

     

     

    tặng

    4

    ·おしえます

    教えます

    GIÁO

    Chỉ,dạy

    5

    もらいます

     

     

    nhận

    6

    かします

      貸します

    THẢI

    cho mượn

    7

    かります

    借ります

    mượn

    8

    かけます

     

     

    mang

    9

    THỦ

    tay

    10

    はし

     

     

    cầu

    11

    スプーン

     

     

    muỗng

    12

    ナイフ

     

     

    con dao

    13

    フォーク

     

     

    nĩa

    14

    はさみ

     

     

    cái kéo

    15

    ファクス

     

     

    máy fax

    16

    ワープロ

     

     

    máy đánh chữ

    17

    パソコン

     

     

    máy tính

    18

    パンチ

     

     

    ghế ngồi

    19

    ホッチキス

     

     

    kim bấm

    20

    セロテープ

     

     

    băng keo nhựa

    21

    けしゴム

     

     

    cục tẩy

    22

    かみ

     

     

    tóc

    23

    はな

    HÓA

    hoa

    24

    シャツ

     

     

    áo sơ mi

    25

    プレゼント

     

     

    quà tặng

    26

    にもつ

    荷物

    HÀ VẬT

    hàng hóa

    27

    おかね

    お金

    KIM

    tiền

    28

    きっぷ

     

     

    vé (tàu ,xe)

    29

    クリスマス

     

     

    Lễ Giáng sinh

    30

    ちち

    PHỤ

    cha mình

    31

    はは

    MẪU

    mẹ mình

    32

    これから

     

     

    từ bây giờ-

    33

    おとうさん

    お父さん

    PHỤ

    cha (anh)

    34

    おかあさん

    お母さん

    MẪU

    mẹ(anh)

    35

    もう

     

     

    đã rồi

    36

    まだ

     

     

    vẫn còn , vẫn chưa

    37

    ごめんださい

     

     

    xin lỗi

    38

    いらっしゃい

     

     

    xin mời

    39

    いってきます

     

     

    tôi đi đây

    40

    しつれします

     

     

    xin thất lễ

    41

    りょこう

    旅行

    LỮ HÀNH

    du lịch

    42

    おみやげ

    お土産

    THỔ SẢN

    quà lưu niệm

    43

    ヨーロッパ

     

     

    Châu Âu

    第七課のことばを勉強しましょう。(Cùng học từ vựng bài 7 bạn nhé !)

     

     

    Cùng luyện tập phát âm chuẩn bạn nhé !