Nội dung bài học
Phương pháp nhớ từ vựng qua âm Hán Việt này khá là phù hợp với người Việt. Rất hay và cũng dễ nhớ.
CHỮ HÁN | ÂM HÁN ViỆT | CÁCH ĐỌC | NGHĨA |
人 | nhân | ひと | con người |
~人 | nhân | ~じん | người___(quốc tịch) |
皆さん | giai | みなさん | các bạn |
~君 | quân | ~くん | bé trai___ |
先生 | tiên sinh | せんせい | thầy cô |
教師 | giáo sư | きょうし | giáo viên |
学生 | học sinh | がくせい | học sinh |
会社員 | hội xã viên | かいしゃいん | nhân viên công ty |
社員 | xã viên | しゃいん | nhân viên công ty___ |
銀行員 | ngân hành viên | ぎんこういん | nhân viên ngân hàng |
医者 | y giả | いしゃ | bác sĩ |
研究者 | nghiên cứu giả | けんきゅうしゃ | nhà nghiên cứu |
大学 | đại học | だいがく | trường đại học |
病院 | bệnh viện | びょういん | bệnh viện |
~歳 | tuế | ~さい | tuổi |
何歳 | hà tuế | なんさい | bao nhiêu tuổi |
失礼ですが、 | thất lễ | しつれい | xin lỗi |
名前 | danh tiền | なまえ | tên |
初めまして | sơ | はじめまして | ban đầu,đầu tiên |
お願いします | nguyện | おねがいします | xin nhờ |
来ました | lai | きました | đã đến |
韓国 | Hàn Quốc | かんこく | nước Hàn Quốc |
中国 | Trung Quốc | ちゅうごく | nước Trung Quốc |
日本 | Nhật Bản | にほん | nước Nhật Bản |
韓国人 | Hàn Quốc nhân | かんこくじん | người Hàn Quốc |
中国人 | Trung Quốc nhân | ちゅうごくじん | người Trung Quốc |
日本人 | Nhật Bản nhân | にほんじん | người Nhật Bản |
富士大学 | phú sĩ đại học | ふじだいがく | trường đại học Phú Sĩ |
電気 | điện khí | でんき | điện |
神戸病院 | bệnh viện | こうべびょういん | bênh viện Kobe |