Nội dung bài học
A.Câu khẳng định
Ví dụ 1: これは ボールペンです 。 Cái này là bút bi
Ví dụ 2: それは ボールペンです。Cái đó là bút bi
Ví dụ 3: あれは ボールペンです。Cái kia là bút bi
B. Câu phủ định
Ví dụ:
これは ボールペン じゃ(では)ありません。Cái này không phải là bút bi
それは ボールペン じゃ(では)ありません。Cái đó không phải là bút bi
あれは ボールペン じゃ(では)ありません。Cái kia không phải là bút bi