Nội dung bài học
Phương pháp nhớ từ vựng qua âm Hán Việt này khá là phù hợp với người Việt. Rất hay và cũng dễ nhớ.
CHỮ HÁN | ÂM HÁN ViỆT | CÁCH ĐỌC | NGHĨA |
本 | bản | ほん | sách |
辞書 | từ thư | じしょ | từ điển |
雑誌 | tạp chí | ざっし | tạp chí |
新聞 | tân văn | しんぶん | báo |
手帳 | thủ trướng | てちょう | sổ tay |
名刺 | danh thích | めいし | danh thiếp |
鉛筆 | duyên bút | えんぴつ | bút chì |
時計 | thời kế | とけい | đồng hồ |
傘 | tản | かさ | cái dù |
車 | xa | くるま | xe hơi |
自動車 | tự động xa | じどうしゃ | xe hơi |
机 | kỷ | つくえ | cái bàn |
英語 | Anh ngữ | えいご | tiếng Anh |
日本語 | Nhật Bản ngữ | にほんご | tiếng Nhật |
~語 | ngữ | ~ご | tiếng~ |
何 | hà | なん | cái gì |
違います | vi | ちがいます | nhầm |
お世話になります | thế thoại | おせわになります | mong được giúp đỡ |
お土産 | thổ sản | おみやげ | quà |