Nội dung bài học
Đến bài 11 chúng ta mới học cách chia ở thì quá khứ, nên ở bài này chúng ta chỉ chia tính từ ở thì hiện tại, tương lai thôi nhé:
Hiện tại, tương lai | Tính từ い | Tính từ な |
Khẳng định | Aいです | Aなです |
Phủ định | Aい くないです | Aなじゃありません / ではありません |
Lưu ý: * いいです —> よくないです (ko tốt)
例: あついです–>あつくないです ちいさいです–> ちいさくないです
しずかです–>しずかじゃ ありません べんりです–> べんり じゃ/では ありません