Nội dung bài học
Câu hỏi : N1は いくら ですか。N1 bao nhiêu tiền ?
Trả lời : Số đếm+ đơn vị tiền です。
Đơn vị tiền : えん ( yên ), ドル ( đôla), ドン ( đồng ) ….
Cách tính số đếm tiền :
Đếm hàng trăm
– Một trăm: 百 ひゃく
– Hai trăm➙ chín trăm:
Công thức: [ni, yon, go, nana, kyuu] + ひゃく (百)
- Ba trăm: 三百 = さんびゃく = sanbyaku
- Sáu trăm: 六百 = ろっぴゃく = roppyaku,
– Tám trăm: 八百 = はっぴゃく = happyaku
– Đếm con số có hàng trăm: Cứ đếm hàng trăm trước rồi hàng chục rồi hàng đơn vị.