Nội dung khóa học
Giới thiệu về Giáo trình Minna No Nihongo
Giáo trình Minna No Nihongo – みんなの日本語 là bộ giáo trình uy tín và thông dụng nhất trong các trường dạy tiếng Nhật ở Việt Nam cũng như trên toàn thế giới. Với bộ giáo trình sơ cấp này hy vọng sẽ hỗ trợ được nhiều cho các bạn đang có mong muốn học tiếng Nhật cơ bản để tìm hiểu tiếng Nhật, du học hay đi xuất khẩu lao động một cách tốt nhất. Ngoài việc theo học trên lớp, các bạn hoàn toàn có thể tự học hoặc ôn lại các kiến thức đã học một cách có hệ thống khi tham khảo các bài hướng dẫn học của Sen Quốc Tế nhé !
Bài 1: Giới thiệu bản thân – はじめまして
Sau khi học xong bảng chữ cái thì hôm nay chúng ta sẽ bắt đầu làm quen với ngữ pháp tiếng Nhật trong quyển Minna no Nihongo.
0/30
Bài 7: Các cách nói cho – nhận.
Trong cuộc sống hằng ngày chúng ta thường bắt gặp các cách nói mình cho hay tặng cho ai đó cái gì hay mình được nhận một cái gì đó từ ai đó. Vậy nên trong bài này chúng ta hãy cùng nhau tìm hiểu cách nói cho - nhận và một số cấu trúc ngữ pháp khác trong tiếng Nhật sẽ như thế nào nhé !
0/28
Bài 9: Cách nói sở hữu
Khóa học tiếng Nhật cấp tốc N5 (Sao chép1)
    Nội dung bài học

    Phương pháp nhớ từ vựng qua âm Hán Việt này khá là phù hợp với người Việt.  Rất hay và cũng dễ nhớ. 

    CHỮ HÁN

    ÂM HÁN VIỆT

    CÁCH ĐỌC

    NGHĨA

    教室

    giáo thất

    きょうしつ

    phòng học

    食堂

    thực đường

    しょくどう

    nhà ăn

    事務所

    sự vụ sở

    じむしょ

    văn phòng

    会議室

    hội nghị thất

    かいぎしつ

    phòng họp

    受付

    thụ phó

    うけつけ

    lễ tân

    部屋

    bộ ốc

    へや

    căn phòng

    お手洗い

    thủ tẩy

    おてあらい

    nhà vệ sinh

    階段

    giai đoạn

    かいだん

    cầu thang

    自動販売機

    tự động phiến mại cơ

    じどうはんばいき

    máy bán hàng tự động

    quốc

    くに

    đất nước

    会社

    hội xã

    かいしゃ

    công ty

    電話

    điện thoại

    でんわ

    điện thoại

    ngoa

    くつ

    đôi giày

    売り場

    mại trường

    うりば

    quầy bán hàng

    地下

    địa hạ

    ちか

    tầng hầm

    ~階

    giai

    ~かい/がい

    tầng

    何階

    hà giai

    なんがい

    tầng mấy

    ~円

    viên

    ~えん

    tiền yên

    bách

    ひゃく

    1 trăm

    thiên

    せん

    1 nghìn

    vạn

    まん

    10 nghìn

    見せてください

    kiến

    みせてください

    hãy cho tôi xem