- Giới thiệu địa điểm ( câu khẳng định )
ここ/そこ/あそこ は N ( địa điểm ) です。
Ý nghĩa: chỗ này/chỗ đó/chỗ kia là N (tên địa điểm)
Ví dụ :
ここ は じむしょです。Chỗ này là văn phòng
そこ は エレベーター です。Chỗ đó là thang máy
あそこ は トイレです。Chỗ kia là nhà vệ sinh
- Giới thiệu địa điểm ( câu phủ định )
ここ/そこ/あそこ は N ( địa điểm ) じゃありません。
Ý nghĩa: chỗ này/chỗ đó/chỗ kia không phải là N (tên địa điểm)
Ví dụ :
ここ は 私のへやじゃありません。Chỗ này không phải phòng của tôi
そこ は きょうしつじゃありません。Chỗ đó không phải lớp học
- Xác định địa điểm, vị trí tồn tại của N1
N1 は N2 (địa điểm) です。(câu khẳng định )
ここ/そこ/ あそこ じゃありません。(câu phủ định )
Tầng
N1:tên địa điểm, người, đồ vật
Ý nghĩa: N1 thì ở …
Ví dụ :
うけつけ は ここです。Quầy lễ tân thì ở chỗ này.
わたしのかばんはきょうしつです。Cặp sách của tôi ở phòng học
リンさん は いっかいです。Bạn Linh ở tầng 1
しょくどうはにかいじゃありません。·Nhà ăn không phải ở ở lầu 2