| NGHĨA | CHỮ HÁN | ÂM HÁN VIỆT |
|
|
|
|
しずか | yên tĩnh | 静か | tĩnh |
|
|
|
|
ゆうめい | nổi tiếng | 有名 | hữu danh |
|
|
|
|
しんせつ | tốt bụng,thân thiện | 親切 | thân thiết |
|
|
|
|
げんき | khỏe | 元気 | nguyên khí |
|
|
|
|
ひま | rảnh rỗi | 暇 | hạ |
|
|
|
|
べんり | tiện lợi | 便利 | tiện lợi |
|
|
|
|
おおきい | to,lớn | 大きい | đại |
|
|
|
|
ちいさい | nhỏ,bé | 小さい | tiểu |
|
|
|
|
あたらしい | mới | 新しい | tân |
|
|
|
|
ふるい | cũ | 古い | cổ |
|
|
|
|
わるい | xấu | 悪い | ác |
|
|
|
|
あつい | nóng(nhiệt độ) | 暑い | thử |
|
|
|
|
あつい | nóng | 熱い | nhiệt |
|
|
|
|
さむい | lạnh(thời tiết) | 寒い | hàn |
|
|
|
|
つめたい | lạnh(cảm giác) | 冷たい | lãnh |
|
|
|
|
むずかしい | khó | 難しい | nan |
|
|
|
|
やさしい | dễ | 易しい | dịch |
|
|
|
|
たかい | cao,đắt | 高い | cao |
|
|
|
|
やすい | rẻ | 安い | an |
|
|
|
|
ひくい | thấp | 低い | đê |
|
|
|
|
いそがしい | bận rộn | 忙しい | mang |
|
|
|
|
たのしい | vui vẻ | 楽しい | lạc |
|
|
|
|
しろい | trắng | 白い | bạch |
|
|
|
|
くろい | đen | 黒い | hắc |
|
|
|
|
あかい | đỏ | 赤い | xích |
|
|
|
|
あおい | xanh da trời | 青い | thanh |
|
|
|
|
さくら | anh đào | 桜 | anh |
|
|
|
|
やま | núi | 山 | sơn |
|
|
|
|
まち | thành phố | 町 | đinh |
|
|
|
|
たべもの | đồ ăn | 食べ物 | thực vật |
|
|
|
|
くるま | xe | 車 | xa |
|
|
|
|
ところ | nơi,chỗ | 所 | sở |
|
|
|
|
りょう | kí túc xá | 寮 | liêu |
|
|
|
|
べんきょう | học | 勉強 | miễn cường |
|
|
|
|
せいかつ | cuộc sống | 生活 | sinh hoạt |
|
|
|
|
しごと | công việc | 仕事 | sĩ sự |
|
|
|
|
なれる | quen | 慣れる | quán |
|
|
|
|
いっぱい | một chén | 一杯 | nhất bôi |
|
|
|
|
Giới thiệu về Giáo trình Minna No Nihongo
Giáo trình Minna No Nihongo – みんなの日本語 là bộ giáo trình uy tín và thông dụng nhất trong các trường dạy tiếng Nhật ở Việt Nam cũng như trên toàn thế giới. Với bộ giáo trình sơ cấp này hy vọng sẽ hỗ trợ được nhiều cho các bạn đang có mong muốn học tiếng Nhật cơ bản để tìm hiểu tiếng Nhật, du học hay đi xuất khẩu lao động một cách tốt nhất. Ngoài việc theo học trên lớp, các bạn hoàn toàn có thể tự học hoặc ôn lại các kiến thức đã học một cách có hệ thống khi tham khảo các bài hướng dẫn học của Sen Quốc Tế nhé !
Bài 1: Giới thiệu bản thân – はじめまして
Sau khi học xong bảng chữ cái thì hôm nay chúng ta sẽ bắt đầu làm quen với ngữ pháp tiếng Nhật trong quyển Minna no Nihongo.
0/30
Bài 2: Giới thiệu đồ vật-ものしょうかい
Sau khi học xong về cách giới thiệu bản thân, hôm nay sẽ học về giới thiệu đồ vật nhé
0/30
Bài 3: Giới thiệu nơi chốn
0/29
Bài 7: Các cách nói cho – nhận.
Trong cuộc sống hằng ngày chúng ta thường bắt gặp các cách nói mình cho hay tặng cho ai đó cái gì hay mình được nhận một cái gì đó từ ai đó. Vậy nên trong bài này chúng ta hãy cùng nhau tìm hiểu cách nói cho - nhận và một số cấu trúc ngữ pháp khác trong tiếng Nhật sẽ như thế nào nhé !
0/28
Bài 8: Tính từ
0/15
Bài 9: Cách nói sở hữu
Nội dung bài học