Nội dung khóa học
Giới thiệu về Giáo trình Minna No Nihongo
Giáo trình Minna No Nihongo – みんなの日本語 là bộ giáo trình uy tín và thông dụng nhất trong các trường dạy tiếng Nhật ở Việt Nam cũng như trên toàn thế giới. Với bộ giáo trình sơ cấp này hy vọng sẽ hỗ trợ được nhiều cho các bạn đang có mong muốn học tiếng Nhật cơ bản để tìm hiểu tiếng Nhật, du học hay đi xuất khẩu lao động một cách tốt nhất. Ngoài việc theo học trên lớp, các bạn hoàn toàn có thể tự học hoặc ôn lại các kiến thức đã học một cách có hệ thống khi tham khảo các bài hướng dẫn học của Sen Quốc Tế nhé !
Bài 1: Giới thiệu bản thân – はじめまして
Sau khi học xong bảng chữ cái thì hôm nay chúng ta sẽ bắt đầu làm quen với ngữ pháp tiếng Nhật trong quyển Minna no Nihongo.
0/30
Bài 7: Các cách nói cho – nhận.
Trong cuộc sống hằng ngày chúng ta thường bắt gặp các cách nói mình cho hay tặng cho ai đó cái gì hay mình được nhận một cái gì đó từ ai đó. Vậy nên trong bài này chúng ta hãy cùng nhau tìm hiểu cách nói cho - nhận và một số cấu trúc ngữ pháp khác trong tiếng Nhật sẽ như thế nào nhé !
0/28
Bài 9: Cách nói sở hữu
Khóa học tiếng Nhật cấp tốc N5 (Sao chép1)
    Nội dung bài học

     

    NGHĨA

    CHỮ HÁN

    ÂM HÁN VIỆT

     

     

     

     

    しずか

    yên tĩnh

    静か

    tĩnh

     

     

     

     

    ゆうめい

    nổi tiếng

    有名

    hữu danh

     

     

     

     

    しんせつ

    tốt bụng,thân thiện

    親切

    thân thiết

     

     

     

     

    げんき

    khỏe

    元気

    nguyên khí

     

     

     

     

    ひま

    rảnh rỗi

    hạ

     

     

     

     

    べんり

    tiện lợi

    便利

    tiện lợi

     

     

     

     

    おおきい

    to,lớn

    大きい

    đại

     

     

     

     

    ちいさい

    nhỏ,bé

    小さい

    tiểu

     

     

     

     

    あたらしい

    mới

    新しい

    tân

     

     

     

     

    ふるい

    古い

    cổ

     

     

     

     

    わるい

    xấu

    悪い

    ác

     

     

     

     

    あつい

    nóng(nhiệt độ)

    暑い

    thử

     

     

     

     

    あつい

    nóng

    熱い

    nhiệt

     

     

     

     

    さむい

    lạnh(thời tiết)

    寒い

    hàn

     

     

     

     

    つめたい

    lạnh(cảm giác)

    冷たい

    lãnh

     

     

     

     

    むずかしい

    khó

    難しい

    nan

     

     

     

     

    やさしい

    dễ

    易しい

    dịch

     

     

     

     

    たかい

    cao,đắt

    高い

    cao

     

     

     

     

    やすい

    rẻ

    安い

    an

     

     

     

     

    ひくい

    thấp

    低い

    đê

     

     

     

     

    いそがしい

    bận rộn

    忙しい

    mang

     

     

     

     

    たのしい

    vui vẻ

    楽しい

    lạc

     

     

     

     

    しろい

    trắng

    白い

    bạch

     

     

     

     

    くろい

    đen

    黒い

    hắc

     

     

     

     

    あかい

    đỏ

    赤い

    xích

     

     

     

     

    あおい

    xanh da trời

    青い

    thanh

     

     

     

     

    さくら

    anh đào

    anh

     

     

     

     

    やま

    núi

    sơn

     

     

     

     

    まち

    thành phố

    đinh

     

     

     

     

    たべもの

    đồ ăn

    食べ物

    thực vật

     

     

     

     

    くるま

    xe

    xa

     

     

     

     

    ところ

    nơi,chỗ

    sở

     

     

     

     

    りょう

    kí túc xá

    liêu

     

     

     

     

    べんきょう

    học

    勉強

    miễn cường

     

     

     

     

    せいかつ

    cuộc sống

    生活

    sinh hoạt

     

     

     

     

    しごと

    công việc

    仕事

    sĩ sự

     

     

     

     

    なれる

    quen

    慣れる

    quán

     

     

     

     

      いっぱい

    một chén

    一杯

    nhất bôi