Nội dung khóa học
Giới thiệu về Giáo trình Minna No Nihongo
Giáo trình Minna No Nihongo – みんなの日本語 là bộ giáo trình uy tín và thông dụng nhất trong các trường dạy tiếng Nhật ở Việt Nam cũng như trên toàn thế giới. Với bộ giáo trình sơ cấp này hy vọng sẽ hỗ trợ được nhiều cho các bạn đang có mong muốn học tiếng Nhật cơ bản để tìm hiểu tiếng Nhật, du học hay đi xuất khẩu lao động một cách tốt nhất. Ngoài việc theo học trên lớp, các bạn hoàn toàn có thể tự học hoặc ôn lại các kiến thức đã học một cách có hệ thống khi tham khảo các bài hướng dẫn học của Sen Quốc Tế nhé !
Bài 1: Giới thiệu bản thân – はじめまして
Sau khi học xong bảng chữ cái thì hôm nay chúng ta sẽ bắt đầu làm quen với ngữ pháp tiếng Nhật trong quyển Minna no Nihongo.
0/30
Bài 7: Các cách nói cho – nhận.
Trong cuộc sống hằng ngày chúng ta thường bắt gặp các cách nói mình cho hay tặng cho ai đó cái gì hay mình được nhận một cái gì đó từ ai đó. Vậy nên trong bài này chúng ta hãy cùng nhau tìm hiểu cách nói cho - nhận và một số cấu trúc ngữ pháp khác trong tiếng Nhật sẽ như thế nào nhé !
0/28
Bài 9: Cách nói sở hữu
Khóa học tiếng Nhật cấp tốc N5 (Sao chép1)
    Nội dung bài học

    1. Trợ từ の

    N1 N   N2  です。

    Ý nghĩa : N1 là N2 của N

    Đây là mẫu câu N1 は N2 です mở rộng.

    N là danh từ bổ nghĩa, giải thích cho N2, のlà “ của” hoặc “ thuộc về” có tác dụng nối 2 danh từ với nhau.

     

     

    Ví dụ:

    わたしは がくせいです。Tôi là sinh viên

    ―>わたしは ふじだいがく  がくせいです。Tôi là sinh viên của đại học Fuji.

    わたしは エンジニアです。

    ―>わたしは ベトナムじん  エンジニアです。Tôi là kỹ sư người Việt Nam.

    2. Trợ từ も

    N1   N2  です。

    Ý nghĩa : N1 cũng là N2 

    Đây là mẫu câu giới thiệu nhưng thay vì trợ từ は thì sử dụng trợ từ も  để chỉ sự lặp lại.

    Ví dụ:

    A: はじめました。

    わたしは さとうです。

    にほんじんです。

    パワーでんきのしゃいんです。

    どうぞよろしく おねがいします。

    chào. Tôi là Sato.Tôi là người Nhật. Tôi là nhân viên công ty điện Power. Rất vui được gặp anh.

    B:はじめまして。

    わたしは やまだです。

    わたし にほんじんです。

    どうぞ よろしくおねがいします。

    Xin chào anh. Tôi là Yamada. Tôi cũng là người Nhật. Rất mong nhận được sự giúp đỡ của anh.

    ―>さとうさんは にほんじんです。やまださん にほんじんです。