Nội dung bài học
Phương pháp nhớ từ vựng qua âm Hán Việt này khá là phù hợp với người Việt. Rất hay và cũng dễ nhớ.
CHỮ HÁN | ÂM HÁN VIỆT | CÁCH ĐỌC | NGHĨA |
教室 | giáo thất | きょうしつ | phòng học |
食堂 | thực đường | しょくどう | nhà ăn |
事務所 | sự vụ sở | じむしょ | văn phòng |
会議室 | hội nghị thất | かいぎしつ | phòng họp |
受付 | thụ phó | うけつけ | lễ tân |
部屋 | bộ ốc | へや | căn phòng |
お手洗い | thủ tẩy | おてあらい | nhà vệ sinh |
階段 | giai đoạn | かいだん | cầu thang |
自動販売機 | tự động phiến mại cơ | じどうはんばいき | máy bán hàng tự động |
国 | quốc | くに | đất nước |
会社 | hội xã | かいしゃ | công ty |
電話 | điện thoại | でんわ | điện thoại |
靴 | ngoa | くつ | đôi giày |
売り場 | mại trường | うりば | quầy bán hàng |
地下 | địa hạ | ちか | tầng hầm |
~階 | giai | ~かい/がい | tầng |
何階 | hà giai | なんがい | tầng mấy |
~円 | viên | ~えん | tiền yên |
百 | bách | ひゃく | 1 trăm |
千 | thiên | せん | 1 nghìn |
万 | vạn | まん | 10 nghìn |
見せてください | kiến | みせてください | hãy cho tôi xem |