Nội dung bài học
Tiếp theo là hàng thứ 8 trong bảng chữ cái tiếng Nhật Hiragana – hàng Ya.
Hàng Ya bao gồm 3 chữ cái được tạo ra bởi việc ghép phụ âm “Y” với 3 nguyên âm a, u, o.
Đó là や (Ya), ゆ (Yu), よ (Yo).
あ(a) | い(i) | う(u) | え(e) | お(o) |
か(ka) | き(ki) | く(ku) | け(ke) | こ(ko) |
さ(sa) | し(shi) | す(su) | せ(se) | そ(so) |
た(ta) | ち(chi) | つ(tsu) | て(te) | と(to) |
な(na) | に(ni) | ぬ(nu) | ね(ne) | の(no) |
は(ha) | ひ(hi) | ふ(fu) | へ(he) | ほ(ho) |
ま(ma) | み(mi) | む(mu) | め(me) | も(mo) |
や(ya) | ゆ(yu) | よ(yo) |
Cùng luyện viết bạn nhé!
Một số lưu ý khi viết:
- Chữ や gồm có 3 nét, đầu tiên là một nét giống chữ つ(tsu) đã học, tiếp theo là nét sổ thẳng ngắn từ trên xuống, cuối cùng là nét sổ thẳng hơi xiết sang bên phải từ trên xuống.
- Chữ ゆ k có gì lưu ý nên cách viết có thể tham khảo như trên hình.
- Chữ よ k có gì lưu ý nên cách viết có thể tham khảo như trên hình.