Khóa học tiếng Nhật cấp tốc N5
Bởi admin
Danh mục: Khóa học tiếng Nhật cấp tốc N5
Giới thiệu về khóa học
Khóa học tiếng Nhật cấp tốc N5

Nội dung khóa học
Giới thiệu về Giáo trình Minna No Nihongo
Giáo trình Minna No Nihongo – みんなの日本語 là bộ giáo trình uy tín và thông dụng nhất trong các trường dạy tiếng Nhật ở Việt Nam cũng như trên toàn thế giới. Với bộ giáo trình sơ cấp này hy vọng sẽ hỗ trợ được nhiều cho các bạn đang có mong muốn học tiếng Nhật cơ bản để tìm hiểu tiếng Nhật, du học hay đi xuất khẩu lao động một cách tốt nhất. Ngoài việc theo học trên lớp, các bạn hoàn toàn có thể tự học hoặc ôn lại các kiến thức đã học một cách có hệ thống khi tham khảo các bài hướng dẫn học của Sen Quốc Tế nhé !
Bài 1: Giới thiệu bản thân – はじめまして
Sau khi học xong bảng chữ cái thì hôm nay chúng ta sẽ bắt đầu làm quen với ngữ pháp tiếng Nhật trong quyển Minna no Nihongo.
Từ vựng
Âm Hán Việt
Ngữ pháp
Câu khẳng định
Câu phủ định
Câu nghi vấn
Trợ từ の、も
Bài tập
Luyện nghe – đọc
文型 (ぶんけい): Văn mẫu
例文(れいぶん): Mẫu ví dụ
練習(れんしゅうA:)- Luyện tập A – Luyện đọc
Luyện tập hoàn thành các câu
練習(れんしゅうB)1:Luyện tập B 1
練習(れんしゅうB)2:Luyện tập B 2
練習(れんしゅうB)3:Luyện tập B 3
練習(れんしゅうB)4:Luyện tập B 4
練習(れんしゅうB)5:Luyện tập B 5
練習(れんしゅうB)6:Luyện tập B 6
練習(れんしゅうB)7:Luyện tập B 7
Luyện nghe – Modai
問題(もんだい) 1: Vấn đề 1 – Nghe và trả lời câu hỏi
問題(もんだい) 6: Vấn đề 6 – Hoàn thành đoạn hội thoại
問題(もんだい) 2: Vấn đề 2 – Nghe và nhìn hình để lựa chọn đáp án chính xác
問題(もんだい) 3: Vấn đề 3 – Nghe và chọn đáp án Đúng / Sai
問題(もんだい) 4: Vấn đề 4: Điền từ thích hợp vào chỗ trống
問題(もんだい) 5: Vấn đề 5 – Điền từ thích hợp vào chỗ trống
Bài tập luyện thêm tham khảo
Kiểm tra từ vựng
Kiểm tra: Ngữ pháp
Bài 6: Cách nói rủ rê, mời mọc
1.Cách sử dụng trợ từ を.
2.Cách sử dụng trợ từ で.
3.Cách tạo câu hỏi trong câu có động từ hành động.
4.Mẫu câu rủ rê, mời mọc ai đó cùng làm gì.
5.Phân biệt なん và なに.
Từ vựng
Âm Hán Việt
Ngữ pháp
Phân biệt khi nào dùng なん và なに- cùng chữ hán là 何
Câu mở rộng của mẫu câu 1 các bạn có thể dùng mẫu câu Danh từ ( địa điểm) で Động từ
Câu mời, rủ ai đó làm gì đó Vませんか
V ましょう
Bài tập
Luyện nghe – đọc
文型 (ぶんけい): Văn mẫu
例文(れいぶん): Mẫu ví dụ
練習(れんしゅうA:)- Luyện tập A – Luyện đọc
Luyện tập hoàn thành các câu
練習(れんしゅうB)1:Luyện tập B 1
練習(れんしゅうB)2:Luyện tập B 2
練習(れんしゅうB)3:Luyện tập B 3
練習(れんしゅうB)4:Luyện tập B 4
練習(れんしゅうB)5:Luyện tập B 5
練習(れんしゅうB)6:Luyện tập B 6
練習(れんしゅうB)7:Luyện tập B 7
Luyện nghe – Modai
問題(もんだい) 1: Vấn đề 1 – Nghe và trả lời câu hỏi
問題(もんだい) 6: Vấn đề 6 – Hoàn thành đoạn hội thoại
問題(もんだい) 2: Vấn đề 2 – Nghe và nhìn hình để lựa chọn đáp án chính xác
問題(もんだい) 3: Vấn đề 3 – Nghe và chọn đáp án Đúng / Sai
問題(もんだい) 4: Vấn đề 4: Điền từ thích hợp vào chỗ trống
問題(もんだい) 5: Vấn đề 5 – Điền từ thích hợp vào chỗ trống
問題(もんだい) 6: Vấn đề 6
Bài tập luyện thêm tham khảo
Kiểm tra từ vựng
Kiểm tra: Ngữ pháp
Bài 5: 動きの動詞 Động từ di chuyển
Từ vựng
Âm Hán Việt
Ngữ pháp
Ngày, tháng, năm
Trợ từ へ
Trợ từ で
Trợ từ と
Bài tập
Luyện nghe – đọc
文型 (ぶんけい): Văn mẫu
例文(れいぶん): Mẫu ví dụ
練習(れんしゅうA:)- Luyện tập A – Luyện đọc
Luyện tập hoàn thành các câu
練習(れんしゅうB)1:Luyện tập B 1
練習(れんしゅうB)2:Luyện tập B 2
練習(れんしゅうB)3:Luyện tập B 3
練習(れんしゅうB)4:Luyện tập B 4
練習(れんしゅうB)5:Luyện tập B 5
練習(れんしゅうB)6:Luyện tập B 6
練習(れんしゅうB)7:Luyện tập B 7
練習(れんしゅうB)8:Luyện tập B 8
Luyện nghe – Modai
問題(もんだい) 1: Vấn đề 1 – Nghe và trả lời câu hỏi
問題(もんだい) 6: Vấn đề 6 – Hoàn thành đoạn hội thoại
問題(もんだい) 2: Vấn đề 2 – Nghe và nhìn hình để lựa chọn đáp án chính xác
問題(もんだい) 3: Vấn đề 3 – Nghe và chọn đáp án Đúng / Sai
問題(もんだい) 4: Vấn đề 4: Điền từ thích hợp vào chỗ trống
問題(もんだい) 5: Vấn đề 5 – Điền từ thích hợp vào chỗ trống
Bài tập luyện thêm tham khảo
Kiểm tra từ vựng
Kiểm tra: Ngữ pháp
Bài 2: Giới thiệu đồ vật-ものしょうかい
Sau khi học xong về cách giới thiệu bản thân, hôm nay sẽ học về giới thiệu đồ vật nhé
Chữ Hán+ Âm Hán Việt+ Cách Đọc+ Nghĩa
Ngữ pháp
Giới thiệu về đồ vật
Trợ từ の
この、その、あの
Tạo câu hỏi trong câu có từ chỉ thị
Bài tập
Luyện nghe – đọc
文型 (ぶんけい): Văn mẫu
例文(れいぶん): Mẫu ví dụ
練習(れんしゅうA:)- Luyện tập A – Luyện đọc
Luyện tập hoàn thành các câu
練習(れんしゅうB)1:Luyện tập B 1
練習(れんしゅうB)2:Luyện tập B 2
練習(れんしゅうB)3:Luyện tập B 3
練習(れんしゅうB)4:Luyện tập B 4
練習(れんしゅうB)5:Luyện tập B 5
練習(れんしゅうB)6:Luyện tập B 6
練習(れんしゅうB)7:Luyện tập B 7
練習(れんしゅうB)7:Luyện tập B 8
Luyện nghe – Modai
問題(もんだい) 1: Vấn đề 1 – Nghe và trả lời câu hỏi
問題(もんだい) 2: Vấn đề 2 – Nghe và nhìn hình để lựa chọn đáp án chính xác
問題(もんだい) 3: Vấn đề 3 – Nghe và chọn đáp án Đúng / Sai
問題(もんだい) 4: Vấn đề 4 – Chọn từ thích hợp trong ngoặc
問題(もんだい) 5: Vấn đề 5 – Điền từ chỉ định thích hợp vào chỗ trống
問題(もんだい) 6: Vấn đề 6 – Điền từ thích hợp và chỗ trống
問題(もんだい) 6: Vấn đề 7- Sắp xếp lại câu đúng thứ tự
問題(もんだい) 6: Vấn đề 8- Bổ sung từ và câu
Bài tập luyện thêm tham khảo
Kiểm tra từ vựng
Kiểm tra: Ngữ pháp
Bài 3: Giới thiệu nơi chốn
Từ vựng
Âm Hán Việt
Ngữ pháp
Cách sử dụng ここ, そこ, あそこ
Câu giới thiệu địa điểm
Câu nghi vấn: どこ・どちら
Cách nói xuất xứ, thương hiệu của hàng hóa
Cách nói giá cả hàng hoá
Bài tập
Luyện nghe – đọc
文型 (ぶんけい): Văn mẫu
例文(れいぶん): Mẫu ví dụ
練習(れんしゅうA:)- Luyện tập A – Luyện đọc
Luyện tập hoàn thành các câu
練習(れんしゅうB)1:Luyện tập B 1
練習(れんしゅうB)2:Luyện tập B 2
練習(れんしゅうB)3:Luyện tập B 3
練習(れんしゅうB)5:Luyện tập B 5
練習(れんしゅうB)4:Luyện tập B 4
練習(れんしゅうB)5:Luyện tập B 6
練習(れんしゅうB)7:Luyện tập B 7
練習(れんしゅうB)7:Luyện tập B 8
Luyện nghe – Modai
問題(もんだい) 1: Vấn đề 1 – Nghe và trả lời câu hỏi
問題(もんだい) 2: Vấn đề 2 – Nghe và chọn đáp án Đúng / Sai
問題(もんだい) 3: Vấn đề 3 – Điền từ thích hợp vào chỗ trống
問題(もんだい) 4: Vấn đề 4 – Chọn đáp án đúng (trắc nghiệm )
問題(もんだい) 5: Vấn đề 5 – Điền nghi vấn từ thích hợp vào chỗ trống
Bài tập luyện thêm tham khảo
Bài 7: Các cách nói cho – nhận. Quyết
Trong cuộc sống hằng ngày chúng ta thường bắt gặp các cách nói mình cho hay tặng cho ai đó cái gì hay mình được nhận một cái gì đó từ ai đó. Vậy nên trong bài này chúng ta hãy cùng nhau tìm hiểu cách nói cho - nhận và một số cấu trúc ngữ pháp khác trong tiếng Nhật sẽ như thế nào nhé !
Từ vựng+ Kanji sớ+ Âm Hán Việt
Ngữ pháp
CẤU TRÚC 1: CÁCH THỨC ĐỂ LÀM GÌ.
CẤU TRÚC 2: CÁCH NÓI ĐỒ VẬT, CÂU, TỪ BẰNG NGÔN NGỮ NÀO ĐÓ.
CẤU TRÚC SỐ 3: CÁCH NÓI CHO – NHẬN.
CẤU TRÚC SỐ 4: ĐÃ LÀM HÀNH ĐỘNG V HAY CHƯA?
LUYỆN TẬP NGỮ PHÁP
Luyện nghe – đọc
文型 (ぶんけい): Văn mẫu
例文(れいぶん): Mẫu ví dụ
練習(れんしゅうA:)- Luyện tập A – Luyện đọc
Luyện tập hoàn thành các câu
練習(れんしゅうB)1:Luyện tập B 1
練習(れんしゅうB)2:Luyện tập B 2
練習(れんしゅうB)3:Luyện tập B 3
練習(れんしゅうB)4:Luyện tập B 4
練習(れんしゅうB)5:Luyện tập B 5
練習(れんしゅうB)6:Luyện tập B 6
練習(れんしゅうB)7:Luyện tập B 7
Luyện nghe – Modai
問題(もんだい 1): Nghe và trả lời câu hỏi
問題(もんだい 2): Nghe và nhìn hình để lựa chọn đáp án chính xác
問題(もんだい 3): Nghe và chọn đáp án Đúng / Sai
ĐÁP ÁN PHẦN NGHE MONDAI.
問題(もんだい4): Nhìn hình và làm theo ví dụ.
問題(もんだい 5): Điền từ thích hợp vào chỗ trống
問題(もんだい 6): Điền trợ từ thích hợp vào chỗ trống.
問題(もんだい 7): ĐỌC ĐOẠN VĂN VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI
ĐÁP ÁN PHẦN MONDAI
Bài 12: Các mẫu câu so sánh..Quyết
Từ vựng+ Kanji sớ+ Âm Hán Việt
Ngữ pháp
CẤU TRÚC 1: DANH TỪ, TÍNH TỪ Ở QUÁ KHỨ
CẤU TRÚC 2: CÁC MẪU CÂU SO SÁNH
LUYỆN TẬP NGỮ PHÁP
Luyện nghe – đọc
文型 (ぶんけい): Văn mẫu
例文(れいぶん): Mẫu ví dụ
練習(れんしゅうA:)- Luyện tập A – Luyện đọc
Luyện tập hoàn thành các câu
練習(れんしゅうB)1:Luyện tập B 1
練習(れんしゅうB)2:Luyện tập B 2
練習(れんしゅうB)3:Luyện tập B 3
練習(れんしゅうB)4:Luyện tập B 4
練習(れんしゅうB)5:Luyện tập B 5
練習(れんしゅうB)6:Luyện tập B 6
練習(れんしゅうB)7:Luyện tập B 7
Luyện nghe – Modai
問題(もんだい 1): Nghe và trả lời câu hỏi
問題(もんだい 2): Nghe và chọn đáp án Đúng / Sai
ĐÁP ÁN PHẦN NGHE MONDAI.
問題(もんだい3): Điền từ thích hợp vào chỗ trống.
問題(もんだい 4): Điền từ thích hợp vào chỗ trống
問題(もんだい 5): Điền nghi vấn từ thích hợp vào chỗ trống.
問題(もんだい 6): ĐỌC ĐOẠN VĂN VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI
ĐÁP ÁN PHẦN MONDAI
Bài 13: Câu mong muốn, câu chỉ mục đích ..Quyết
Từ vựng+ Kanji sớ+ Âm Hán Việt
Ngữ pháp
CẤU TRÚC 2: Câu chỉ mục đích.
CẤU TRÚC 1: Câu mong muốn.
CẤU TRÚC 3: どこか、なにか。
LUYỆN TẬP NGỮ PHÁP
Luyện nghe – đọc
文型 (ぶんけい): Văn mẫu
例文(れいぶん): Mẫu ví dụ
練習(れんしゅうA:)- Luyện tập A – Luyện đọc
Luyện tập hoàn thành các câu
練習(れんしゅうB)1:Luyện tập B 1
練習(れんしゅうB)2:Luyện tập B 2
練習(れんしゅうB)3:Luyện tập B 3
練習(れんしゅうB)4:Luyện tập B 4
練習(れんしゅうB)5:Luyện tập B 5
練習(れんしゅうB)6:Luyện tập B 6
練習(れんしゅうB)8:Luyện tập B 8
練習(れんしゅうB)7:Luyện tập B 7
Luyện nghe – Modai
問題(もんだい 1): Nghe và trả lời câu hỏi
問題(もんだい 2): Nghe và chọn đáp án Đúng / Sai
ĐÁP ÁN PHẦN NGHE MONDAI.
問題(もんだい3): Chọn từ trong khung điền vào chỗ trống.
問題(もんだい 4): Chọn từ trong khung điền vào chỗ trống
問題(もんだい 5): Điền trợ từ thích hợp vào chỗ trống.
問題(もんだい 6): Điền trợ từ thích hợp vào chỗ trống.
問題(もんだい 7): Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi
ĐÁP ÁN PHẦN MONDAI
Bài 14: Phân nhóm động từ.- Thể て..Quyết
Từ vựng+ Kanji sớ+ Âm Hán Việt
Ngữ pháp
Phần1. Phân chia nhóm động từ
Phần 2: Chia thể て
Phần 3: Ứng dụng thể て
LUYỆN TẬP NGỮ PHÁP
Luyện nghe – đọc
文型 (ぶんけい): Văn mẫu
例文(れいぶん): Mẫu ví dụ
練習(れんしゅうA:)- Luyện tập A – Luyện đọc
Luyện tập hoàn thành các câu
練習(れんしゅうB)1:Luyện tập B 1
練習(れんしゅうB)2:Luyện tập B 2
練習(れんしゅうB)3:Luyện tập B 3
練習(れんしゅうB)4:Luyện tập B 4
練習(れんしゅうB)5:Luyện tập B 5
練習(れんしゅうB)6:Luyện tập B 6
練習(れんしゅうB)7:Luyện tập B 7
Luyện nghe – Modai
問題(もんだい 1): Nghe và trả lời câu hỏi
問題(もんだい 2): Nghe và chọn hình tương ứng
問題(もんだい 3): Nghe và chọn đáp án Đúng / Sai
ĐÁP ÁN PHẦN NGHE MONDAI.
問題(もんだい4): Chia các động từ sau sang thể te
問題(もんだい 5): Chọn từ trong khung điền vào chỗ trống
問題(もんだい 6): Chọn từ thích hợp , chia thể, và điền vào chỗ trống
問題(もんだい 7): Đọc và trả lời câu hỏi.
ĐÁP ÁN PHẦN MONDAI
Bài 11: Các mẫu câu sử dụng lượng từ- số đếm
Từ vựng+ Kanji sớ+ Âm Hán Việt
Ngữ pháp
CẤU TRÚC 1: Lượng Từ
CẤU TRÚC 2: Cách nói về khoảng thời gian và câu hỏi về khoảng thời gian
CẤU TRÚC 2: Câu hỏi
CẤU TRÚC 3: Biểu thị tần suất khi làm 1 việc gì đó
CẤU TRÚC 4: Lượng từ だけ/ Danh từ だけ
LUYỆN TẬP NGỮ PHÁP
Luyện nghe – đọc
文型 (ぶんけい): Văn mẫu
例文(れいぶん): Mẫu ví dụ
練習(れんしゅうA:)- Luyện tập A – Luyện đọc
Luyện tập hoàn thành các câu
練習(れんしゅうB)1:Luyện tập B 1
練習(れんしゅうB)2:Luyện tập B 2
練習(れんしゅうB)3:Luyện tập B 3
練習(れんしゅうB)4:Luyện tập B 4
練習(れんしゅうB)5:Luyện tập B 5
練習(れんしゅうB)6:Luyện tập B 6
練習(れんしゅうB)7:Luyện tập B 7
Luyện nghe – Modai
問題(もんだい 1): Nghe và trả lời câu hỏi
問題(もんだい 2): Nghe và chọn hình tương ứng (Bản sao)
問題(もんだい 2): Nghe và chọn đúng/ sai
ĐÁP ÁN PHẦN NGHE MONDAI.
問題(もんだい4): Chuyển số thành chữ có đơn vị trong các câu sau
問題(もんだい 5):Điền nghi vấn từ thích hợp vào chỗ trống
問題(もんだい 6): Điền trợ từ thích hợp vào chỗ trống.
問題(もんだい 7):Đọc và trả lời câu hỏi
ĐÁP ÁN PHẦN MONDAI
Bài 8: Tính từ (Hương)
Từ vựng – Kanji sớ
Ngữ pháp
1.Giới thiệu về tính từ trong tiếng Nhật 形容詞 (けいようし)
2. Bảng tính từ ở thì hiện tại, tương lai, thể khẳng định và phủ định:
3. Câu sử dụng tính từ <— miêu tả
4. Liên từ và phó từ
5. Tính từ được đặt trước danh từ để bổ nghĩa cho danh từ
Luyện nghe (文型ー例文)
文型(ぶんけい):văn mẫu
例文(れいぶん)
練習A:Luyện tập A – Luyện đọc
Luyện tập hoàn thành các câu
練習(れんしゅうB)1:Luyện tập B 1
練習(れんしゅうB)2:Luyện tập B 2
練習(れんしゅうB)3:Luyện tập B 3
練習(れんしゅうB)4:Luyện tập B 4
練習(れんしゅうB)5:Luyện tập B 5
練習(れんしゅうB)6:Luyện tập B 6
練習(れんしゅうB)7:Luyện tập B 7
練習(れんしゅうB)8:Luyện tập B 8
Luyên nghe – Mondai
問題(もんだい) 1: Vấn đề 1 – Nghe và trả lời câu hỏi
問題(もんだい) 2: Vấn đề 2 – Nghe và nhìn hình để lựa chọn đáp án chính xác
問題(もんだい) 3: Vấn đề 3 – Nghe và chọn đáp án Đúng / Sai
問題(もんだい) 4: Vấn đề 4 : Điền từ thích hợp vào chỗ trống
問題 (もんだい) 5: Vấn đề 5: Điền từ thích hợp vào chỗ trống
問題(もんだい) 6: Vấn đề 6: Điền từ thích hợp vào chỗ trống
問題 (もんだい) 7: Vấn đề 7: Đọc đoạn văn và chọn đúng sai
Bài luyện tập thêm tham khảo
Kiem tra từ vựng
Bài 9: Cách nói sở hữu (Hương)
Từ vựng – Kanji sớ
Ngữ pháp: Cách nói sở hữu
1. Cách nói sở hữu (có)/ hiểu cái gì
Bài tập luyện thêm: Dịch sang tiếng Nhật
2. Cách nói thích, ghét, giỏi, kém cái gì.
Bài tập luyện thêm: Dịch sang tiếng Nhật
3. Giải thích lý do một cách đơn giản
4. Phó từ chỉ mức độ : よく/だいたい/たくさん / すこし/ あまり/ぜんぜん.
Luyện nghe 文型ー例文
文型(ぶんけい):Văn mẫu
例文(れいぶん):Câu ví dụ
練習A:Luyện tập A – Luyện đọc
Luyện tập hoàn thành các câu
練習(れんしゅうB)1:Luyện tập B 1
練習(れんしゅうB)2:Luyện tập B 2
練習(れんしゅうB)3:Luyện tập B 3
練習(れんしゅうB)4:Luyện tập B 4
練習(れんしゅうB)5:Luyện tập B 5
練習(れんしゅうB)6:Luyện tập B 6
練習(れんしゅうB)7:Luyện tập B 7
練習(れんしゅうB)8:Luyện tập B 8
Luyên nghe – Mondai
問題(もんだい) 1: Vấn đề 1 – Nghe và trả lời câu hỏi
問題(もんだい) 2: Vấn đề 2 – Nghe và chọn đáp án Đúng/ Sai
問題(もんだい) 3: Vấn đề 3 – Chọn từ thích hợp trong khung và điền vào chỗ trống
問題(もんだい) 4: Vấn đề 4 : Điền nghi vấn từ thích hợp vào chỗ trống
問題 (もんだい) 5: Vấn đề 5: Chọn cụm từ trong khung và hoàn thành câu
問題(もんだい) 6: Vấn đề 6: Điền trợ từ thích hợp vào chỗ trống
問題 (もんだい) 7: Vấn đề 7: Đọc đoạn văn và chọn đúng sai
Bài 10: Cách thể hiện sự tồn tại của người, con vật và đồ vật (Hương)
Từ vựng – Kanji sớ
Ngữ pháp: Cách thể hiện sự tồn tại của người, con vật, đồ vật
1. Có tồn tại người/ vật
2. Tại một địa điểm có người/ vật
3. Người/vật đưa ra chủ đề thì có tại địa điểm
Dịch từ tiếng Việt sang tiếng Nhật
Luyện nghe 文型ー例文
文型(ぶんけい):Văn mẫu
例文(れいぶん):Câu ví dụ
練習A:Luyện tập A – Luyện đọc
Luyện tập hoàn thành các câu
練習(れんしゅうB)1:Luyện tập B 1
練習(れんしゅうB)2:Luyện tập B 2
練習(れんしゅうB)3:Luyện tập B 3
練習(れんしゅうB)4:Luyện tập B 4
練習(れんしゅうB)5:Luyện tập B 5
Luyên nghe – Mondai
問題(もんだい) 1: Vấn đề 1 – Nghe và trả lời câu hỏi
問題(もんだい) 2: Vấn đề 2 – Nghe và chọn hình tương ứng
問題(もんだい) 3: Vấn đề – Nghe và chọn đúng sai
問題(もんだい) 4: Vấn đề – Điền từ thích hợp vào chỗ trống
問題(もんだい) 5: Vấn đề – Điền từ thích hợp vào chỗ trống
問題(もんだい) 6 : Vấn đề – Điền trợ từ thích hợp vào chỗ trống
問題(もんだい) 7 : Vấn đề – Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi
Bài 15: Ứng dụng của thể て (Hương)
Từ vựng – Kanji sớ
Ngữ pháp: Ứng dụng của thể て
1. Cách nói được phép làm việc gì
2. Cách nói cấm đoán
3. Các cách dùng của ~ Vています.
4 .Một số động từ luôn chia ở thể て
Cảm nhận & Đánh giá từ Học viên
Chưa có đánh giá